🔍
Search:
SỰ NHÓM HỌP
🌟
SỰ NHÓM HỌP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
단체나 조직에 속한 사람들을 불러 모음.
1
SỰ TRIỆU TẬP, SỰ NHÓM HỌP:
Sự gọi tập trung những người thuộc đoàn thể hay tổ chức.
-
2
전쟁 등의 비상사태에 또는 훈련 등을 위하여, 국가가 병역 의무를 마친 사람을 군대에 불러들여 군인이 되게 함.
2
SỰ TRIỆU TẬP, SỰ HUY ĐỘNG, SỰ TỔNG ĐỘNG VIÊN:
Việc quốc gia gọi người đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự nhập ngũ và trở thành quân nhân, vì tình huống khẩn cấp như chiến tranh hoặc huấn luyện...
-
☆
Danh từ
-
1
여럿을 한데 모아 한 덩어리로 짬.
1
SỰ KẾT HỢP, SỰ PHA TRỘN, SỰ TỔNG HỢP:
Sự tập hợp nhiều cái lại một chỗ và kết thành một khối.
-
2
일정한 목적을 위해 둘 이상의 사람이나 집단이 함께 조직한 단체.
2
HỘI LIÊN HIỆP, HIỆP HỘI, TỔ HỢP:
Tổ chức do hai người trở lên hoặc tập thể cùng thành lập vì mục đích nhất định.
-
3
수학에서, 여러 개 가운데 몇 개를 순서에 관계없이 한 쌍으로 뽑아 모음. 또는 그 짝.
3
SỰ NHÓM HỌP, SỰ KẾT HỢP:
Chọn và gom vài cái trong số nhiều cái lại thành cặp mà không liên quan tới thứ tự trong toán học.